Tìm kiếm bài viết trong Blog này

Thứ Ba, 6 tháng 5, 2014

CUNG CẤP CAO SU NHÀ NƯỚC, QUỐC DOANH, TẬP ĐOÀN, GERUCO CÁC LOẠI GIÁ RẺ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA SVR (TCVN 3769: 2004)
Các tiêu chuẩn này được áp dụng cho cao su thiên nhiên chế biến dưới dạng khối (cốm) từ mủ nước vườn cây và mủ tạp như là mủ chén, mủ đông.
   Trọng lượng và kích cỡCao su thiên nhiên dưới dạng khối (cốm) được ép thành bành hình chữ nhật với trọng lượng và kích cỡ ghi rõ như sau: 670mm x 330mm x 170mm và cân nặng 33.3 kg hoặc 35 kg ± 5%.
. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Đặc điểm kỹ thuật co su thiên nhiên dạng khối phải phù hợp với các giới hạn tiêu chuẩn được qui định như sau:

THÔNG SỐ *
LOẠI
SVR
CV 60
SVR
CV 50
SVR L
SVR 3L
SVR 5
SVR 10CV
SVR 10
SVR 20CV
SVR 20
PHƯƠNG PHÁP THỬ
NGUYÊN LIỆU MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY
MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY, MỦ TỜ
NGUYÊN LIỆU MỦ TẠP
 1. Hàm lượng chất bẩn (%), không lớn hơn
0.02
0.02
0.02
0.03
0.05
0.08
0.08
0.16
0.16
TCVN 6089:2004
 2. Hàm lượng chất bay hơi (%), không lớn hơn
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
TCVN 6088:2010
 3. Hàm lượng tro, (%), không lớn hơn
0.40
0.40
0.40
0.50
0.60
0.60
0.60
0.80
0.80
TCVN 6087:2010
 4. Hàm lượng nitơ (%), không lớn hơn
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
TCVN 6091:2004
 5. Độ dẻo ban đầu (Po), không nhỏ hơn
-
-
35
35
30
-
30
-
30
TCVN 6092-2:2004
 6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn
60
60
60
60
60
50
50
40
40
TCVN 6092-1:2004
 7. Chỉ số màu, mẫu đơn không lớn hơn
-
-
4
6
-
-
-
-
-
TCVN 6093:2004
 8. Độ nhớt Mooney ML (1’+4’) 100oC
60 ± 5
50 ± 5
-
-
-
60 +7,-5
-
65 +7,-5
-
TCVN 6090-1:2004
 9. Lưu hóa **
R
R
R
R
-
R
-
R
-
TCVN 6094:2004
10. Băng mã màu
Cam
Trong
Trắng Đục
11. Nhãn mã màu
Đen
Xanh Lá Lợt
Đỏ tươi
Nâu
Vàng
Đỏ

* Thử nghiệm phù hợp phải theo các phương pháp thử của ISO
** Thông tin lưu hóa sẽ được cung cấp dưới hình thức đồ thị

. ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ LƯU KHO
Bành cao su được bao bằng túi màu trắng trong làm bằng PE tỷ trọng thấp
Đặc điểm kỹ thuật của bao PE là như sau:
- Độ dày : 0.03 - 0.04 mm
- Điểm nóng chảy tối đa: 109o C
- Quy cách: 1000 x 580 mm
Bao PE bao các bành cao su sau đó được hàn lại: 36 bành được thiết kế thành 06 lớp trong palét gỗ có các kích thước sau đây: 1425 x 1100 x 930 mm hoặc 1425 x 1100 x 1067 mm.
GHI CHÚ:
Có thể sử dụng loại bao bì khác tùy thuộc vào thỏa thuận giữa bên Bán và bên Mua.
Nhãn phải được in theo mẫu quy định trên tờ PE và cho trong các bao PE vào giữa và cả ahi bên bề mặt lớn của bành với các chi tiết như sau: Chủng loại Mã tiêu chuẩn (TCVN – 3769 - 2004). Tên của nhà sản xuất, trọng lượng bành, nhãn hiệu hàng hóa.
SVR phải được lưu thông trong kho có mái che, khô ráo và mát, và được bảo vệ tránh ánh nắng trực tiếp, mưa, chất bẩn, sâu bọ và các côn trùng khác và va đập mạnh trong quá trình lưu kho, vận chuyển và bốc dỡ.