Tìm kiếm bài viết trong Blog này

Thứ Năm, 20 tháng 11, 2014

cao su định chuẩn kỷ thuật


   
Trọng lượng và kích cỡ
Cao su thiên nhiên dưới dạng khối (cốm) được ép thành bành hình chữ nhật với trọng lượng và kích cỡ ghi rõ như sau: 670mm x 330mm x 170mm và cân nặng 33.3 kg hoặc 35 kg ± 5%.
. YÊU CẦU KỸ THUẬT


THÔNG SỐ *
LOẠI


SVR
CV 60
SVR
CV 50
SVR L
SVR 3L
SVR 5
SVR 10CV
SVR 10
SVR 20CV
SVR 20
PHƯƠNG PHÁP THỬ
NGUYÊN LIỆU MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY
MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY, MỦ TỜ
NGUYÊN LIỆU MỦ TẠP
 1. Hàm lượng chất bẩn (%), không lớn hơn
0.02
0.02
0.02
0.03
0.05
0.08
0.08
0.16
0.16
TCVN 6089:2004
 2. Hàm lượng chất bay hơi (%), không lớn hơn
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
TCVN 6088:2010
 3. Hàm lượng tro, (%), không lớn hơn
0.40
0.40
0.40
0.50
0.60
0.60
0.60
0.80
0.80
TCVN 6087:2010
 4. Hàm lượng nitơ (%), không lớn hơn
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
TCVN 6091:2004
 5. Độ dẻo ban đầu (Po), không nhỏ hơn
-
-
35
35
30
-
30
-
30
TCVN 6092-2:2004
 6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn
60
60
60
60
60
50
50
40
40
TCVN 6092-1:2004
 7. Chỉ số màu, mẫu đơn không lớn hơn
-
-
4
6
-
-
-
-
-
TCVN 6093:2004
 8. Độ nhớt Mooney ML (1’+4’) 100oC
60 ± 5
50 ± 5
-
-
-
60 +7,-5
-
65 +7,-5
-
TCVN 6090-1:2004
 9. Lưu hóa **
R
R
R
R
-
R
-
R
-
TCVN 6094:2004
10. Băng mã màu
Cam
Trong
Trắng Đục
11. Nhãn mã màu
Đen
Xanh Lá Lợt
Đỏ tươi
Nâu
Vàng
Đỏ
. ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ LƯU KHO:
Bành cao su được bao bằng túi màu trắng trong làm bằng PE tỷ trọng thấp
Đặc điểm kỹ thuật của bao PE là như sau:
 
- Độ dày : 0.03 - 0.04 mm
- Điểm nóng chảy tối đa: 109o C
- Quy cách: 1000 x 580 mm
Bao PE bao các bành cao su sau đó được hàn lại: 36 bành được thiết kế thành 06 lớp trong palét gỗ có các kích thước sau đây: 1425 x 1100 x 930 mm hoặc 1425 x 1100 x 1067 mm.