Tìm kiếm bài viết trong Blog này

Thứ Ba, 6 tháng 3, 2012

LÒ SẤY CAO SU


ĐC TÍNH K THUT
1. Công sut : sy liên tc 2000 kg/gi .
2. Tiêu th nhiên liu :
- Đi vi m cm TSR L : 28 + -2 lít /tn DRC .
- Đi vi m tp TSR10,20 : 38+ -2 lít/tn DRC 3. Kiu lò sy :
- Dng hm lò, sy liên tc vi chu kỳ sy t 2,5 – 3 gi tùy chng loi .
- T đng kim soát và điu khin nhit đ vi sai s ± 2 00 C
- H thng np thùng sy t đng vào ra .
4. Đc đim sy : lò sy có th lp trc tiếp trên nn xưởng thô .
- Nguyên liu sy tri qua 3 giai đon sy chính : giai đon sy khu vc ướt, giai đon sy khu vc khô, giai đon làm ngui .
5. Cu to tng quát :
@ Khung chính : bng thép kết cu, các thanh đng, thanh ngang, nóc lò làm bng thép U 100 x 46 x 4,6 mm, vách lò và nóc lò được chế to sn thành các tm Pa-nô – Đây là kết cu ca lò sy hin đi, vi rt nhiu ưu đim ln như tháo lp nhanh chóng, đc bit là d dàng nâng cp công xut lò theo kiu Mô-dun
- Khu vc t 1-3 ngăn đu ướt (tuỳ theo công sut lò) có khung và đường ray bng thép không r 304
@Vách lò & Nóc lò (panô vách & nóc) : kết cu t trong ra ngoài như sau :
- Bên trong (tiếp xúc trc tiếp vi nhit) : bc inox tm 304, d=0,9 mm.
- Lp cách nhit chính bng len thy tinh (Rockwool) d=100 mm, Fibertex 350, t trng 60-80 kg/m3.
- Lp ngoài cùng : tm superlex d=6mm chế to sn lp cht vào khung panô.
- Toàn b khung bên trong được sơn ph chu nhit đến 3000 C .
[Only registered and activated users can see links]
- Đường ray khu vc ướt t ngăn 1-3 được làm bng thép không r, phn còn li là loi ray KP 50 được đt trên các thanh đ thép hình L 100 x 80 x 10 mm dc sut chiu dài lò.
6. Các loi qut :
- Qut thi : 1 cái, loi ly tâm, được cân bng đng; cánh, trc và v qut được chế to bng thép không r tránh ăn mòn ca nước và hơi axít đu lò.
- Qut chính : 2 cái, loi ly tâm, qut được cân bng tĩnh và đng trước khi lp. V qut được các nhit bng lp len thy tinh dày 100 mm. Bên ngoài được bc nhôn tm d=1mm.
- Qut hi lưu : t 1-2 cái, loi ly tâm, cân bng đng, lp các nhit 25 mm, bên ngoài bc nhôm tm 1mm, qut được thiết kế lp v trí đc bit trên nóc lò nhm ti ưu nhit hi lưu .
- Qut ngui : 1 cái, loi ly tâm, cân bng đng, qut được thiết kế có lưu lượng thích hp đ đm bo m ra lò có nhit đ t 45-500 C .
7.- Đu đt và kim soát nhit đ :
u đt khu vc ướt : Riello 3G ( 608 TL) vi đy đ b lc và đng h đo du .
u đt khu vc khô : Riello GW (605 TL) có đy đ b lc và đng h đo du .
- Đu đt hot đng t đng t lúc khi đng cho đến lúc kết thúc k c khi có s c v h thng đánh la, phun du, điu khin nhit đ thì đu đt s t đng tt .
8. Thùng sy (Trolley)
- S lượng thùng sy trong lò t 18 –24 (tùy theo yêu cu), s lượng thùng sy bên ngoài đ luân chuyn thường là 6 thùng .
- Mi thùng sy được chia thành 22-24 ngăn .
- Khung đế thùng được chế to bng thép thường hoc inox tùy theo yêu cu, khung đế dng hp 60 x 125 x 4hoc inox cán nóng hình vi KT 60 x 125 x 4 mm được hàn ghép vi inox tm dày 4 mm; ngoài ra các v trí lp bánh xe được hàn ghép tm inox gia c dày 6 mm. Các thanh ging được làm bng inox hp 25 x 50 x 2,5 mm và 12,7 x 12,7 x 1,5 mm. Trên khung đế lp 4 bánh xe bng gang đúc. Trc bánh xe bng thép C 45 .
- Vách c đnh và vách bn l ca thùng sy được chế to t inox L 50x50 x5, hp 25x50x2, L 40 x 40 x 4 và hp 30 x 30 x 2 mm. Lp bc vách là inox dày1mm, các tm ngăn làm bng inox dày 1,5 mm. Vách c đnh và vách bn l liên kết nhau bng cht gài d=12 mm
- V lưới thùng sy là loi inox lưới dày 1 mm, l lưới d=5mm, mt đ 4 l/64 mm2. Các thanh đ vĩ là inox 30 x 2,5 .
9. Xe goòng đy thùng: s lượng 2 cái; được chế to bng thép hình cán nóng U 120. Xe di chuyn trên 4 bánh xe bng gang đúc. Trc bánh xe bng thép C45 lp 4 bi UC 208
8. H thng đy thùng :
- H thng đy thùng được lp đu lò, có th hot đng 2 chế đ : chế đ t đng và điu khin bng tay. H thng được kim soát hot đng bng đng h đnh gi và nút bm .
- Đng h đnh gi loi bng cơ hoc s (digital).
- H thng truyn đng :
- Hp gim tc : bánh vít – trc vít, c 175 LIMING, GREAVE, SHINCO, RADICON .
- Trc truyn đng : D= 76,2 mm .
- B truyn đng : bánh xích và xích ti TSUBAKI kiu RF-94R-S .
- B gi đ xích : SY 513
- Mô-tơ dn đng : 5,5 HP, 1450 V/P .
9.ng khói lò : ng khói có hình tròn hoc vuông làm bng inox tm dày 0,9 mm, khi lp phi cao hơn mái nhà xưởng ti thiu 2 m .
10. H thng đin lò sy : được điu khin thông qua t đin trung tâm
- H thng đin lò sy phi đm bo đáp ng 2 h thng chính : H thng đin đng lc và h thng đin điu khin .
- H thng đin đng lc : đm bo cung cp ngun đng lc đến các môtơ ca lò sy và các h thng ph tr có liên quan .
- H thng đin điu khin : điu khin mi hot đng ca lò sy k c chế đ an toàn
Đng h nhit đ : lò sy được lp các loi đng h điu khin : đng h nhit đ sy loi Shinko mt quay s cơ (tránh dùng loi đng h s) và đng h nhit đu dò kim soát an toàn khi lò quá nhit .
- Ngoài ra h thng còn được lp nút dng khn cp, còi quá nhit, đèn/còi báo khi ra thùng, h thng tiếp đt, đng h đếm tng thi gian hot đng ca lò, trên t đin điu khin có sơ đ lò và các đèn báo hin th hot đng ca các thiết b tương ng .
- T đin trung tâm được lp v trí sao cho người điu khin có th nhìn được bao quát quanh lò sy .
11. Nn và móng lò : yêu cu các lp t dưới lên :1) Đt dm cht, bêtông đá 4x6 M100, d= 15 cm; 2)Va M75, dày d= 2cm, 3) Màng chng thm PPC (nếu thy cn thiết) .
4) BTCT đá 1x2 M200 d= 13 cm, mt tên ph lp làm cng floor Hardener xoa nhn b mt,